Xi măng Fico YLT không còn quá xa lạ đối với người tiêu dùng tại thị trường Việt trong thời gian gần đây. Bởi sản phẩm mang chất lượng cao và đảm bảo tiêu chuẩn ESG. Vậy hãy cùng Hùng Cường Bình Dương tìm hiểu về xi măng Fico YLT có mấy loại? Sử dụng với mục đích gì?
Tổng quan về xi măng Fico YLT
Fico-YTL được thành lập với kết hợp kinh nghiệm của tập đoàn YTL đến từ thiên đường nhiệt đới (Malaysia) và Công Ty Cổ Phần Xi Măng FiCO Tây Ninh. Cho đến hiện nay, công ty đã sở hữu trên 12 loại sản phẩm xi măng. Trong đời có 7 loại sản phẩm xi măng bao thông dụng, thích hợp sử dụng cho công trình dân dụng. Bên cạnh đó có 7 loại xi măng xá thích hợp sử dụng cho các công trình trọng điểm đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao. Hãy cùng Hùng Cường Bình Dương tìm hiểu bao gồm những loại nào nhé:
Xi măng Fico Supreme Power
Fico Supreme Power thích hợp được ứng dụng dành cho các hạng mục làm móng nhà. Với tính năng đông kết nhanh vì chứa các hạt phân tử siêu nhỏ giúp lấp đầy các lỗ rỗng. Tạo ra liên kết vững chắc hỗ trợ bê tông phát triển có cường độ cao. Bên cạnh đó, thời gian đông cứng nhanh còn hỗ trợ cho phép tháo khuôn sớm, giúp công trình giảm chi phí và thời gian thi công.
Ngoài ra, công trình khi được sử dụng Fico Supreme Power còn giúp bảo vệ cốt thép hạn chế tình trạng ăn mòn. Giúp kết cấu ngôi nhà của gia chủ đứng vững trước tác động của thời tiết và môi trường xung quanh. Vì thế sản phẩm còn được biết đến với tên gọi khác: xi măng cứng nhất cho móng.
Xi măng Fico Supreme Standard
Fico Supreme Standard đảm bảo tiêu chuẩn TCVN 6260:2020 dành cho loại PCB40 với giá thành hợp lý nhưng vẫn đảm bảo chất lượng ổn định. Sản phẩm thích hợp thi công với nhiều hạng mục dành cho công trình như: làm móng, xây, tô và hoàn thiện. Loại xi măng này được kiểm soát chất lượng đến từ hãng Fico-YTL thế nên thường được nhiều chủ thầu yên tâm sử dụng. Ngoài ra, sản phẩm này còn nhận được chất lượng sản phẩm xanh bởi Hội Đồng công trình xanh Singapore.
Hiện tại, Hùng Cường Bình Dương đang phân phối sản phẩm xi măng Nghi Sơn với chất lượng chuẩn đến từ Nhật Bản. Được rất nhiều nhà thầu ưu tiên lựa chọn cho công trình đến sản xuất.
Xi măng Fico Supreme Shield
Supreme Shield ra đời với tính năng chịu phèn chịu mặn, hỗ trợ bê tông đạt được độ bền cao ở môi trường xâm thực hoá học. Sản phẩm thích hợp sử dụng dành riêng cho các công trình gần biển hoặc các khu vực có nguy cơ nhiễm mặn cao. Nhờ vào tính năng chống ăn mòn từ Sunfat, Clorua và axit đã được kiểm chứng. Mang đến độ bền lâu dài cho kết cấu và tiết kiệm chi phí.
Với tính năng phát triển cường độ trễ cao. Giúp cường độ bê tông cao dần ở 28 ngày, 60 ngày và 90 ngày. Hỗ trợ giảm thiểu chi phí vật liệu và co ngót. Bên cạnh đó, còn bảo vệ cốt thép bên trong được bền hơn, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.
Xi măng Fico Supreme Shield đảm bảo tiêu chuẩn của xi măng Poóc-lăng hỗn hợp bền sun-phát PCBBFS 40-HS. Ngoài ra còn đạt các tiêu chuẩn như: TCVN 7711:2013, TCVN 4316:2007 và tiêu chuẩn Mỹ ASTM C1157 loại HS. Ngoài ra sản phẩm còn được nhận chứng nhận sản phẩm xanh từ Hội đồng công trình xanh Singapore cao nhất nhất đối với loại xi măng bao từ Fico.
Thông tin kỹ thuật
Đặc tính xi măng | TCVN 7711:2013 | ||
PCBBFS 40-HS | PCBBFS 50-HS | ||
Cường độ chịu nén (MPa)
| Min Min | 18 40 | 20 50 |
Thời gian đông kết (phút)
| Min Max | 45 600 | 45 600 |
Độ ổn định thể tích (mm) | Max | 10 | 10 |
Hàm lượng Anhydric sunfuric(S03),(%) | Max | 3.5 | 3.5 |
Độ bền sunfat (%)
| Max Max | 0.05 0,1 | 0.05 0,1 |
Xi măng Phoenix
Hiện tại, với thị trường Việt Nam sản phẩm ít được nhiều đơn vị cung cấp bởi vì đây là một trong những loại xi măng bao thông dụng nhất Malaysia. Đây cũng là một trong những sản phẩm chủ lực trong dòng sản phẩm ECOCem của hãng YLT. Với lượng phát thải CO2 thấp hơn từ 30% đến 40%. Bên cạnh đó, theo hãng công bố, sản phẩm còn chứa ít nhất 25% vật liệu tái chế.
Được biết đây là một trong những loại thân thiện với môi trường. Thích hợp cho sử dụng để xây gạch, trát sàn, bê tông và dễ dàng phối trộn. Phoenix đảm bảo tuân thủ một số tiêu chuẩn như: MS EN 197-1:2014 CEM II / B-V 32.5N và CEM IV / B (V) 32.5,…
Thông tin kỹ thuật
Kiểm tra | Đơn vị | MS EN 197-1:2014 CEM II / B-V 32.5N và CEM IV / B (V) 32.5N | Kết quả |
Thành phần hóa học | |||
Hàm lượng Sulfat | % | Không quá 3.5 | 2.1 |
Hàm lượng Clorua | % | Không quá 0.1 | 0.01 |
Tính chất vật lý | |||
Thời gian đông kết: Ban đầu | phút | Không dưới 75 | 185 |
Độ ổn định thể tích | mm | Không quá 10 | 1 |
Cường độ nén (Mortar Prism): 7 ngày | MPa | Không dưới 16 | 24.0 |
28 ngày | MPa | 32.5 ≤ x ≤ 52.5 | 36.0 |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể được thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần thông báo trước.
Xi măng Fico PCB40
Xi măng Fico PCB40 đây là một trong những loại phổ biến, không còn quá xa lạ đối với công trình tại Việt Nam. Được nhiều nhà thầu thường xuyên lựa chọn thích hợp sử dụng cho nhiều hạng mục xây dựng. Ngoài ra, giá thành của loại sản phẩm này rất dễ tiếp cận với nhiều công trình nhưng vẫn đảm bảo chất lượng. Đảm bảo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6260:2020 và sử dụng linh hoạt giữ công trình dân dụng và công trình với dự án cơ sở hạ tầng.
Ngoài ra, Xi măng Fico PCB40 còn được mệnh danh xi măng số 1 cho công trình. Hiện Tại Hùng Cường Bình Dương không chỉ cung cấp các loại Xi măng. Chúng tôi, còn cung cấp ra thị trường sắt thép xây dựng đến từ các thương hiệu được nhiều công trình lựa chọn như Vina Koei, Hoà Phát, Pomina,…
Xi măng Biceco Fico
Tương tự như Fico PCB40, sản phẩm được dùng khá phổ biến với nhiều giai đoạn của công trình mang một chất lượng ổn định. Tuy nhiên Biceco còn được biết đến là một trong những loại xi măng đa dụng chất lượng cao giá tốt. Tuy nhiên, một số xi măng đa dụng thường được thiết kế thêm chất phụ gia đặc biệt với mục đích sử dụng trong nhiều loại công trình khác nhau.
Xi măng xanh Eco Fico
Sản phẩm là một trong những tân binh mới gia nhập thị trường từ năm 2023 với sứ mệnh giảm thiểu khí thải CO2 và thân thiện với môi trường. Ngoài ra, khi dùng sản phẩm này, công trình đã góp phần thúc đẩy nền kinh tế xanh. Quý đọc giả có thể tìm hiểu thêm thông tin về xi măng Xanh Eco Fico thông qua bài viết trên.
Thông tin kỹ thuật
Đặc tính xi măng | TCVN: 6260:2020 | |
Cường độ chịu nén (MPa)
| Min Min | 18 40 |
Thời gian đông kết (phút)
| Min Max | 45 420 |
Độ ổn định thể tích (mm) | Max | 10 |
Theo hãng công bố, sản phẩm Supreme Power và Supreme Standard, Fico PCB40, Biceco, Fico Eco sẽ có chỉ số thông tin kỹ thuật giống nhau đảm bảo tiêu chuẩn TCVN: 6260:2020 và được lưu hành tại thị trường Việt Nam.
Xi măng Fico Supreme Flow
Supreme Flow chuyên được sử dụng dành cho bê tông tươi, vì độ ổn định về mặt chất lượng. Ngoài ra khi thi công, loại xi măng này dễ dàng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao từ dự án xây dựng. Theo thông tin của hãng công bố, loại xi măng xá này đã được sử dụng cho những công trình dự án tiêu biểu như: Landmark 81, Cầu Hàn Luông, E.Town Central,…
Với đặc tính sử dụng lượng nước tiêu chuẩn thấp mang đến khả năng có thể tháo khuôn sớm và phát triển cường độ sớm cao hơn trong bê tông. Bên cạnh đó, loại xi măng này còn giúp làm giảm độ co ngót của bê tông. Bên cạnh đó, yếu tố làm nên thương hiệu của xi măng FicoSupremeFlow chính là độ linh động cao và duy trì độ sụt lâu hơn. Đáp ứng được yếu tố về thời gian giao vận và sử dụng từ trạm đến công trình.
Xi măng Fico Supreme Cast
Supreme Cast Thường được sử dụng cho cấu kiện bê tông đúc sẵn là loại vật liệu xây dựng được đúc trong khuôn hay sản xuất tại các nhà máy hoặc xưởng và được vận chuyển đến các công trình xây dựng. Với đặc tính cho ra cường độ sớm cao và thời gian ninh kết ngắn, giúp tháo khuôn sớm và tối ưu chi phí. Loại xi măng xá này giúp giảm sự tách nước trong bê tông vì trong sản phẩm ít chất phụ gia và lượng nước tiêu chuẩn thấp hơn so với xi măng thông thường.
Thông tin kỹ thuật
Đặc tính xi măng | TCVN 6260: 2020 | ||
Cường độ chịu nén (MPa)
| Min Min | PCB40 | PCB50 |
18 40 | 22 50 | ||
Thời gian đông kết ( Phút)
| Min Max | 45 420 | 45 420 |
Độ ổn dịnh thể tích (mm) | Max | 10 | 10 |
Đặc tính xi măng | TCVN 7711:2013 | ||
Độ bền sunfat sau 6 tháng (%) | Max | 0.1 |
Thông tin kỹ thuật của Supreme Cast cũng giống như Supreme Flow đảm bảo một số tiêu chuẩn đảm bảo một số tiêu chuẩn TCVN 6260:2020, TCVN 7711:2013.
Xi măng Fico Supreme Base
Supreme Base là một trong những loại xi măng xá với tính năng ít toả nhiệt cho bê tông khối lớn hỗ trợ giảm nguy cơ nứt nhiệt. Giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và kết cấu của khối bê tông bền chắc hơn. Ngoài ra, với tính năng năng giảm co ngót, vết nứt cũng là một trong những điểm sáng được nhiều nhà thầu công trình lựa chọn. Sản phẩm thích hợp sử dụng dành cho các nhà cao ốc, đường hầm, mũ cọc cho cầu,…
Thông tin kỹ thuật
Đặc tính xi măng | TCVN 7712: 2013 | ||
Cường độ chịu nén (MPa)
| Min Min | PCBBFS 40-LH | PCBBFS 50-LH |
18 40 | 22 50 | ||
Thời gian đông kết ( Phút)
| Min Max | 45 600 | 45 600 |
Hàm lượng Anhydric sunphuric(SO3),(%) | Max | 3.5 | 3.5 |
Nhiệt hydrat hóa (kJ/kg)
| Max Max | 250 290 | 250 290 |
Xi măng Fico Supreme Unisoil
Supreme Unisoil giống như tên gọi thường sử dụng dành cho cọc đất chuyên ứng dụng để gia cố nền đất yếu. Thích hợp sử dụng với các công trình gia cố nền đất sâu hoặc sản xuất vữa phun. Bởi vì đặc tính phát triển cường độ trễ cao, góp phần làm cho nền đất ngày càng trở nên cứng chắc và ổn định hơn theo thời gian. Đặc biệt, loại sản phẩm này là loại xi măng Poóc-lăng xỉ lò cao PCBBFS50 tuân thủ theo chất lượng TCVN 4316:2007.
Thông tin kỹ thuật
Đặc tính xi măng | TCVN 4316:2007 | ||||
Cường độ chịu nén (MPa)
| Min Min | Loại I | Loại II | ||
PCBBFS 40 | PCBBFS 50 | PCBBFS 40 | PCBBFS 50 | ||
18 40 | 22 50 | 16 40 | 20 50 | ||
Thời gian đông kết ( Phút)
| Min Max | 45 600 | 45 600 | 45 600 | 45 600 |
Hàm lượng sulfure trioxit SO3(%) | Max | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
Xi măng Fico Supreme Road
Supreme Road thường được sử dụng dành cho các công trình đường bộ như: đường liên tỉnh, đường cao tốc, đường nông thôn đến nội tỉnh,…. Giúp ổn định nền của dự án đường bộ và dễ dàng thi công. Về chất lượng sản phẩm vẫn đảm bảo tiêu chuẩn nghiêm ngặt đến từ TCVN 4316:2007 giống với Xi măng Fico Supreme Unisoil.
Xỉ Hạt Lò Cao Nghiền Mịn
Đối với các công trình dân dụng thì loại Xỉ (Slag) ít được dùng phổ biến, đây là một trong những loại có thể thanh thế một phần xi măng giúp giảm chi phí sản xuất. Sản phẩm được trích xuất thông qua quá trình sản xuất gang thép. Sản phẩm thường được sử dụng để sản xuất xi măng, bê tông, làm vữa xây dựng hoặc được tích hợp cho những các loại bê tông đặc biệt. Ngoài ra, xỉ hạt lò cao nghiền mịn còn cải thiện khả năng chống Clorua và Sunfat,
Thông tin kỹ thuật
Tính chất hóa học | TCVN 11586:2016 | |
SO3 | Max | 4.0% |
Clorua | Max | 0.02% |
MKN/ LOI | Max | 3.0% |
MgO | Max | 10.0% |
Độ ẩm / Moisture | Max | 1.0% |
Chỉ Số Hoạt Tính Cường Độ (SAI) 50:50 | ||
7 ngày | Min | 75% |
28 ngày | Min | 95% |
Tính chất vật lý | ||
Khối lượng riêng | Min | 2.8 g/cm3 |
Độ mịn | Min | 5000 cm2/g |
Như vậy Hùng Cường Bình Dương đã cùng với Quý đọc giả tìm hiểu về Xi măng Fico YTL. Chúng tôi hy vọng rằng với những thông tin hữu ích trên sẽ mang đến cho Quý khách thêm đa dạng lựa chọn dành cho công trình của mình.
Reviews
There are no reviews yet.