Giá sắt hộp vuông là một trong những mối quan tâm hàng đầu khi lựa chọn vật liệu cho công trình. Sản phẩm thiết yếu này được sử dụng từ công trình dân dụng đến nhà xưởng để làm khung kết cấu hoặc ứng dụng cho các ngành công nghiệp khác. Trong bài viết này hãy cùng Hùng Cường Bình Dương tìm hiểu về giá sắt hộp vuông Hòa Phát các loại và công dụng của sản phẩm này nhé
Giới thiệu chung về sắt hộp vuông và thép hộp
Sắt hộp vuông là vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng với đặc tính bền, dễ thi công và tính thẩm mỹ cao. Hiện nay khi nhắc đến sản phẩm này, công trình thường sử dụng phổ biến với hai loại lần lượt là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Mỗi loại có ứng dụng riêng biệt, phù hợp với từng nhu cầu cụ thể.
Sản phẩm thường được ứng dụng để xây nhà tiền chém kho hoặc làm xương khung xe tải, container. Ngoài ra còn được ứng dụng trong một số lĩnh vực cơ khí dân dụng như là khung bàn, giá đỡ,… Mang đến khả năng chịu lực phân bổ đều và dễ thiết kế
Bảng báo giá sắt hộp Hoà Phát
Hiện nay, mức giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát đang ở mức giao động từ 19.000VNĐ/kg – 22.000VNĐ/kg tuỳ theo thời điểm và số lượng mua vào. Thế nên để cập nhật bảng giá chính xác nhất bạn có thể liên hệ đến với Hùng Cường Bình Dương để cập nhất tình hình giá thép hộp vuông Hòa Phát. Dưới đây là bảng giá cập nhật mới trong năm 2025, chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn hình dung rõ về giá cả thị trường.
STT | QUY CÁCH | SỐ LY | CHIỀU DÀI CÂY | SỐ KG/CÂY | GÍA THAM KHẢO (VNĐ/KG) |
1 | Hộp 13 x 26
Kẽm |
0,7 | 6 mẻt | 2,46 | 19.000 – 22.000 |
2 | 0,8 | 6 mẻt | 2,79 | 19.000 – 22.000 | |
3 | 0,9 | 6 mẻt | 3,12 | 19.000 – 22.000 | |
4 | 1,0 | 6 mẻt | 3,45 | 19.000 – 22.000 | |
5 | 1,1 | 6 mẻt | 3,77 | 19.000 – 22.000 | |
6 | 1,2 | 6 mẻt | 4,08 | 19.000 – 22.000 | |
7 | 1,4 | 6 mẻt | 4,7 | 19.000 – 22.000 | |
8 | Hộp 20 x 40
Kẽm |
0,7 | 6 mẻt | 3,85 | 19.000 – 22.000 |
9 | 0,8 | 6 mẻt | 4,38 | 19.000 – 22.000 | |
10 | 0,9 | 6 mẻt | 4,9 | 19.000 – 22.000 | |
11 | 1,0 | 6 mẻt | 5,43 | 19.000 – 22.000 | |
12 | 1,1 | 6 mẻt | 5,94 | 19.000 – 22.000 | |
13 | 1,2 | 6 mẻt | 6,46 | 19.000 – 22.000 | |
14 | 1,4 | 6 mẻt | 7,47 | 19.000 – 22.000 | |
15 | Hộp 25 x 50
Kẽm |
0,8 | 6 mẻt | 5,51 | 19.000 – 22.000 |
16 | 0,9 | 6 mẻt | 6,18 | 19.000 – 22.000 | |
17 | 1,0 | 6 mẻt | 6,84 | 19.000 – 22.000 | |
18 | 1,1 | 6 mẻt | 7,5 | 19.000 – 22.000 | |
19 | 1,2 | 6 mẻt | 8,15 | 19.000 – 22.000 | |
20 | 1,4 | 6 mẻt | 9,45 | 19.000 – 22.000 | |
21 | Hộp 30 x 60
Kẽm |
0,8 | 6 mẻt | 6,64 | 19.000 – 22.000 |
22 | 0,9 | 6 mẻt | 7,45 | 19.000 – 22.000 | |
23 | 1,0 | 6 mẻt | 8,25 | 19.000 – 22.000 | |
24 | 1,1 | 6 mẻt | 9,05 | 19.000 – 22.000 | |
25 | 1,2 | 6 mẻt | 9,85 | 19.000 – 22.000 | |
26 | 1,4 | 6 mẻt | 11,43 | 19.000 – 22.000 | |
27 | 1,8 | 6 mẻt | 14,53 | 19.000 – 22.000 | |
28 | 2,0 | 6 mẻt | 16,05 | 19.000 – 22.000 | |
29 | Hộp 30 x 90
Kẽm |
1,2 | 6 mẻt | 13,24 | 19.000 – 22.000 |
30 | 1,4 | 6 mẻt | 15,38 | 19.000 – 22.000 | |
31 | 1,8 | 6 mẻt | 19,61 | 19.000 – 22.000 | |
32 | Hộp 40 x 80
Kẽm |
0,9 | 6 mẻt | 10,06 | 19.000 – 22.000 |
33 | 1,0 | 6 mẻt | 11,08 | 19.000 – 22.000 | |
34 | 1,1 | 6 mẻt | 12,16 | 19.000 – 22.000 | |
35 | 1,2 | 6 mẻt | 13,24 | 19.000 – 22.000 | |
36 | 1,4 | 6 mẻt | 15,38 | 19.000 – 22.000 | |
37 | 1,8 | 6 mẻt | 19,61 | 19.000 – 22.000 | |
38 | 2,0 | 6 mẻt | 21,7 | 19.000 – 22.000 | |
39 | Hộp 50 x 100
Kẽm |
1,1 | 6 mẻt | 15,37 | 19.000 – 22.000 |
40 | 1,2 | 6 mẻt | 16,63 | 19.000 – 22.000 | |
41 | 1,3 | 6 mẻt | 17,98 | 19.000 – 22.000 | |
42 | 1,4 | 6 mẻt | 19,34 | 19.000 – 22.000 | |
43 | 1,7 | 6 mẻt | 23,37 | 19.000 – 22.000 | |
44 | 1,8 | 6 mẻt | 24,7 | 19.000 – 22.000 | |
45 | 2,0 | 6 mẻt | 27,36 | 19.000 – 22.000 | |
46 | Hộp 60 x 120
Kẽm |
1,4 | 6 mẻt | 23,3 | 19.000 – 22.000 |
47 | 1,7 | 6 mẻt | 28,17 | 19.000 – 22.000 | |
48 | 1,8 | 6 mẻt | 29,79 | 19.000 – 22.000 | |
49 | 1,9 | 6 mẻt | 31,41 | 19.000 – 22.000 | |
50 | 2,0 | 6 mẻt | 33,01 | 19.000 – 22.000 | |
51 | Vuông 14×14
Kẽm |
0,7 | 6 mẻt | 1,74 | 19.000 – 22.000 |
52 | 0,8 | 6 mẻt | 1,97 | 19.000 – 22.000 | |
53 | 0,9 | 6 mẻt | 2,19 | 19.000 – 22.000 | |
54 | 1,0 | 6 mẻt | 2,41 | 19.000 – 22.000 | |
55 | 1,1 | 6 mẻt | 2,63 | 19.000 – 22.000 | |
56 | 1,2 | 6 mẻt | 2,84 | 19.000 – 22.000 | |
57 | 1,4 | 6 mẻt | 3,25 | 19.000 – 22.000 | |
58 | Vuông 16×16
Kẽm |
0,8 | 6 mẻt | 2,27 | 19.000 – 22.000 |
59 | 0,9 | 6 mẻt | 2,53 | 19.000 – 22.000 | |
60 | 1,0 | 6 mẻt | 2,79 | 19.000 – 22.000 | |
61 | 1,1 | 6 mẻt | 3,04 | 19.000 – 22.000 | |
62 | 1,2 | 6 mẻt | 3,29 | 19.000 – 22.000 | |
63 | 1,4 | 6 mẻt | 3,78 | 19.000 – 22.000 | |
64 | Vuông 20×20
Kẽm |
0,7 | 6 mẻt | 2,53 | 19.000 – 22.000 |
65 | 0,8 | 6 mẻt | 2,87 | 19.000 – 22.000 | |
66 | 0,9 | 6 mẻt | 3,21 | 19.000 – 22.000 | |
67 | 1,0 | 6 mẻt | 3,54 | 19.000 – 22.000 | |
68 | 1,1 | 6 mẻt | 3,87 | 19.000 – 22.000 | |
69 | 1,2 | 6 mẻt | 4,2 | 19.000 – 22.000 | |
70 | 1,4 | 6 mẻt | 4,83 | 19.000 – 22.000 | |
71 | 2,0 | 6 mẻt | 6,63 | 19.000 – 22.000 | |
72 | Vuông 25×25
Kẽm |
0,7 | 6 mẻt | 3,19 | 19.000 – 22.000 |
73 | 0,8 | 6 mẻt | 3,62 | 19.000 – 22.000 | |
74 | 0,9 | 6 mẻt | 4,06 | 19.000 – 22.000 | |
75 | 1,0 | 6 mẻt | 4,48 | 19.000 – 22.000 | |
76 | 1,1 | 6 mẻt | 4,91 | 19.000 – 22.000 | |
77 | 1,2 | 6 mẻt | 5,33 | 19.000 – 22.000 | |
78 | 1,4 | 6 mẻt | 6,15 | 19.000 – 22.000 | |
79 | 1,8 | 6 mẻt | 7,75 | 19.000 – 22.000 | |
80 | 2,0 | 6 mẻt | 8,52 | 19.000 – 22.000 | |
81 | Vuông 30×30
Kẽm |
0,7 | 6 mẻt | 3,85 | 19.000 – 22.000 |
82 | 0,8 | 6 mẻt | 4,38 | 19.000 – 22.000 | |
83 | 0,9 | 6 mẻt | 4,9 | 19.000 – 22.000 | |
84 | 1,0 | 6 mẻt | 5,43 | 19.000 – 22.000 | |
85 | 1,1 | 6 mẻt | 5,94 | 19.000 – 22.000 | |
86 | 1,2 | 6 mẻt | 6,46 | 19.000 – 22.000 | |
87 | 1,4 | 6 mẻt | 7,47 | 19.000 – 22.000 | |
88 | 1,8 | 6 mẻt | 9,44 | 19.000 – 22.000 | |
89 | 2,0 | 6 mẻt | 10,4 | 19.000 – 22.000 | |
90 | Vuông 40×40
Kẽm |
0,8 | 6 mẻt | 5,88 | 19.000 – 22.000 |
91 | 0,9 | 6 mẻt | 6,6 | 19.000 – 22.000 | |
92 | 1,0 | 6 mẻt | 7,31 | 19.000 – 22.000 | |
93 | 1,1 | 6 mẻt | 8,02 | 19.000 – 22.000 | |
94 | 1,2 | 6 mẻt | 8,72 | 19.000 – 22.000 | |
95 | 1,4 | 6 mẻt | 10,11 | 19.000 – 22.000 | |
96 | 1,8 | 6 mẻt | 12,83 | 19.000 – 22.000 | |
97 | 2,0 | 6 mẻt | 14,17 | 19.000 – 22.000 | |
98 | Vuông 50×50
Kẽm |
1,0 | 6 mẻt | 9,19 | 19.000 – 22.000 |
99 | 1,1 | 6 mẻt | 10,09 | 19.000 – 22.000 | |
100 | 1,2 | 6 mẻt | 10,98 | 19.000 – 22.000 | |
101 | 1,4 | 6 mẻt | 12,74 | 19.000 – 22.000 | |
102 | 1,8 | 6 mẻt | 16,22 | 19.000 – 22.000 | |
103 | 2,0 | 6 mẻt | 17,94 | 19.000 – 22.000 | |
104 | Vuông 60×60
Kẽm |
1,4 | 6 mẻt | 15,3 | 19.000 – 22.000 |
105 | 1,8 | 6 mẻt | 19,61 | 19.000 – 22.000 | |
106 | 2 | 6 mẻt | 21,7 | 19.000 – 22.000 | |
107 | Vuông 75×75
Kẽm |
1,4 | 6 mẻt | 19,34 | 19.000 – 22.000 |
108 | 1,8 | 6 mẻt | 24,70 | 19.000 – 22.000 | |
109 | 2 | 6 mẻt | 27,36 | 19.000 – 22.000 | |
110 | Vuông 90×90
Kẽm |
1,4 | 6 mẻt | 23,3 | 19.000 – 22.000 |
111 | 1,8 | 6 mẻt | 29,79 | 19.000 – 22.000 | |
112 | 2 | 6 mẻt | 33,01 | 19.000 – 22.000 | |
113 | Vuông 100×100
Kẽm |
1,8 | 6 mẻt | 33,18 | 19.000 – 22.000 |
114 | 2 | 6 mẻt | 36,78 | 19.000 – 22.000 |
Cách phân biệt giữa thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Việc chọn đúng loại thép hộp là một trong những yếu tố đảm bảo độ bền và tuổi thọ công trình. Dưới đây là cách phân biệt hai loại thông dụng nhất: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen
Thép hộp đen là loại chưa qua xử lý bề mặt, thường có màu xám hoặc đen tự nhiên của kim loại. Loại này thường có lớp oxi hóa nhẹ bên ngoài, do tiếp xúc với không khí trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, nếu được bảo quản đúng cách và không dùng trong môi trường ẩm ướt, sản phẩm vẫn đảm bảo tuổi thọ cao.
Thông thường giá sắt hộp vuông đen sẽ rẻ hơn khá nhiều so với hàng mạ kẽm. Bởi vì ít tốn chi phí xử lý bề mặt, quy trình sản xuất đơn giản hơn và không phải đầu tư thêm lớp phủ bảo vệ như kẽm. Loại này được dùng rộng rãi trong thi công nội thất, công trình dân dụng quy mô nhỏ và những hạng mục không tiếp xúc trực tiếp với nước hay ngoài trời.
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Là loại được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài để chống gỉ sét, tăng tuổi thọ. Để tạo lớp mạ kẽm này nhiều nhà máy áp dụng hai phương pháp phổ biến là mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện. Ưu điểm vượt trội của thép hộp mạ kẽm là khả năng chống oxy hóa trong môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc ngoài trời. Thích hợp để sử dụng làm mái nhà, hàng rào, ống dẫn,…
Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá thành
bảng giá thép hộp không cố định, mà biến động theo nhiều yếu tố liên quan trực tiếp đến nguồn cung – cầu và chi phí đầu vào. Có thể kể đến một số tác nhân ảnh hưởng như: giá nguyên vật liệu, chi phí vận chuyển, chính sách nhà phân phối hay số lượng mà bạn mua vào,…. Hùng Cường khuyến cáo bạn nên lựa chọn một số đơn vị cung cấp hoặc nhà phân phối lớn để tiết kiệm chi phí. Chúng tôi là một trong những nhà phân phối sản phẩm thép hộp Hoà Phát hàng đầu tại Bình Dương. Với kinh nghiệm hơn 40 năm phân phối các sản phẩm vật liệu xây dựng. Bạn có thể tham khảo thêm bảng báo giá sắt thép Hòa Phát mới nhất để có góc nhìn cụ thể hơn về từng loại sản phẩm.
Kinh nghiệm mua thép hộp chất lượng – đúng giá
Việc lựa chọn sản phẩm chất lượng, đúng với mục đích sử dụng không chỉ giúp bạn tối ưu chi phí đầu tư, mà còn đảm bảo độ bền và an toàn lâu dài cho công trình. Việc tìm được nguồn thép hộp uy tín là điều không dễ dàng. Hiểu được điều đó, Hùng Cường sẽ chia sẻ đến bạn một số kinh nghiệm thực tiễn, giúp quá trình mua thép hộp đúng với chất lượng và tránh được những rủi ro không đáng có.
Chọn nhà cung cấp uy tín, báo giá minh bạch
Một trong những lưu ý đầu tiên khi mua thép hộp là chọn đơn vị cung cấp có thương hiệu rõ ràng. Các đơn vị phân phối uy tín trên thị trường sẽ cung cấp đầy đủ giấy tờ đi kèm sản phẩm, như phiếu xuất xưởng, tem lô hàng, hoặc packing list. Thể hiện rõ thông tin về nguồn gốc sản phẩm như mã số bó, số cây trên mỗi bó, tiêu chuẩn và cả ngày sản xuất,… Những chứng từ này không chỉ thể hiện tính minh bạch mà còn giúp bảo vệ quyền lợi khi có phát sinh sau bán hàng. Đối với thép hộp Hoà Phát, mỗi sản phẩm trên cạnh sẽ in một số thông tin bao gồm thương hiệu, kích thước sản phẩm,.. để bạn nắm rõ được sản phẩm mà mình đang sử dụng.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Khi nhận hàng, bạn nên kiểm tra và đối chiếu đơn vị cung cấp đã giao đúng loại mà mình cần chưa bao gồm: trọng lượng, độ dày, chiều dài có khớp với mô tả không. Ngoài ra, bạn nên kiểm tra bề mặt ngoại quan của thép hộp không bị trầy xước, móp méo. Đối với sắt hộp vuông Hòa Phát mạ kẽm, lớp phủ phải đồng đều, không bị bong tróc.
Lưu ý trong quá trình vận chuyển và bảo quản
Thép hộp nếu bị trầy hoặc móp trong quá trình vận chuyển sẽ ảnh hưởng tới công dụng sản phẩm. Trong trường hợp chưa thi công ngay, cần bảo quản sản phẩm nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc hóa chất.
Sắt hộp vuông nói riêng và các loại như sắt hộp vuông Hòa Phát 20×20, 30×60 hay 40×80 đang là lựa chọn phổ biến nhờ sự tiện dụng và giá thành phải chăng. Tuy nhiên, để chọn được sản phẩm phù hợp, bạn nên căn cứ vào mục đích sử dụng, ngân sách và kích thước cụ thể. Khi có kế hoạch mua vật liệu cho công trình, hãy ưu tiên tìm hiểu kỹ về loại thép hộp cần dùng, kiểm tra chất lượng và thương lượng báo giá minh bạch. Như vậy, bạn không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo an toàn cho toàn bộ hạng mục thi công.
Như vậy, bạn đọc đã cùng với Hùng Cường tìm hiểu qua về giá sắt hộp Hòa Phát, chúng tôi hy vọng bạn sẽ có thêm nhiều góc nhìn thực tế và cập nhật giá thành để đưa ra quyết định phù hợp cho công trình. Việc lựa chọn đúng sản phẩm và đơn vị cung cấp uy tín không chỉ giúp tiết kiệm chi phí, mà còn đảm bảo chất lượng và tuổi thọ công trình lâu dài. Nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt hộp Hòa Phát chính ngạch hãy liên hệ đến với Hùng Cường nhé